Đọc nhanh: 背着手儿 (bội trứ thủ nhi). Ý nghĩa là: chắp tay sau đít.
背着手儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp tay sau đít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背着手儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 这一着 儿 一 走 错 , 就 变成 后手 了
- đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
手›
着›
背›