Đọc nhanh: 着手成春 (trứ thủ thành xuân). Ý nghĩa là: bàn tay vàng; bàn tay tiên (của thầy thuốc).
着手成春 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tay vàng; bàn tay tiên (của thầy thuốc)
称赞医生医道高明,一下手就能把垂危的病人治好也说妙手回春
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着手成春
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 这一着 儿 一 走 错 , 就 变成 后手 了
- đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
手›
春›
着›