Đọc nhanh: 空着手 (không trứ thủ). Ý nghĩa là: tay không. Ví dụ : - 空着手去的,什么都没带。 tay không mà đi, không mang theo gì hết.
空着手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay không
empty-handed
- 空 着手 去 的 , 什么 都 没带
- tay không mà đi, không mang theo gì hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空着手
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 他们 已经 着手 准备 报告
- Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 空 着手 去 的 , 什么 都 没带
- tay không mà đi, không mang theo gì hết.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
着›
空›