Đọc nhanh: 大处着眼,小处着手 (đại xứ trứ nhãn tiểu xứ trứ thủ). Ý nghĩa là: nghĩ về bức tranh lớn, bắt đầu bằng những điều nhỏ nhặt (thành ngữ).
大处着眼,小处着手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ về bức tranh lớn, bắt đầu bằng những điều nhỏ nhặt (thành ngữ)
think of the big picture, start with the little things (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大处着眼,小处着手
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 我们 要 从 大处着眼
- Chúng ta phải nhìn từ khía cạnh lớn.
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
大›
⺌›
⺍›
小›
手›
眼›
着›