Đọc nhanh: 着数 (trứ số). Ý nghĩa là: nước cờ, thế võ; động tác (trong võ thuật), kế sách; thủ đoạn; mưu; chước.
着数 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước cờ
下棋的步子
✪ 2. thế võ; động tác (trong võ thuật)
武术的动作
✪ 3. kế sách; thủ đoạn; mưu; chước
比喻手段或计策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着数
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 我们 要 倒数 着数 到 十
- Chúng ta sẽ đếm từ mười trở về một.
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
- 着 即 悉数 上交所 有 文件
- Ngay lập tức nộp toàn bộ tài liệu.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
着›