Đọc nhanh: 入手 (nhập thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; bắt đầu; tiến hành. Ví dụ : - 音乐教育应当从儿童时代入手。 Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.. - 解决问题要从调查研究入手。 Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
入手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tay; bắt đầu; tiến hành
着手;开始做
- 音乐教育 应当 从 儿童 时代 入手
- Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 入手
✪ 1. 从 ... ... 入手
bắt đầu từ, tiến hành từ
- 我们 可以 从 基础知识 入手
- Chúng ta có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入手
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 从 什么 地方 入手
- Bạn muốn tôi bắt đầu từ đâu?
- 我们 可以 从 基础知识 入手
- Chúng ta có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
手›