Đọc nhanh: 把手 (bả thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; nắm tay, tay nắm cửa; chuôi; cán; báng; chỗ tay cầm của vũ khí; quai; quai xách; quả đấm cửa; đốc. Ví dụ : - 他把手下不听他话的人都辞退了。 ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.. - 他把手放在嘴边哈了一口气。 anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.. - 下车把手举到我们看得见的地方 Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
把手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tay; nắm tay
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 搭 把手
- giúp một tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tay nắm cửa; chuôi; cán; báng; chỗ tay cầm của vũ khí; quai; quai xách; quả đấm cửa; đốc
门窗等的拉手或器物上手拿的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把手
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
把›