傧相 bīn xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tân tướng】

Đọc nhanh: 傧相 (tân tướng). Ý nghĩa là: người tiếp tân; người xướng lễ; người tiếp khách, phù dâu; phù rể. Ví dụ : - 男傧相 phù rể. - 女傧相 phù dâu

Ý Nghĩa của "傧相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

傧相 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người tiếp tân; người xướng lễ; người tiếp khách

古代称接引宾客的人,也指赞礼的人

✪ 2. phù dâu; phù rể

旧时举行婚礼时陪伴新郎新娘的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 男傧相 nánbīnxiàng

    - phù rể

  • volume volume

    - 女傧相 nǚbīnxiàng

    - phù dâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傧相

  • volume volume

    - 女傧相 nǚbīnxiàng

    - phù dâu

  • volume volume

    - 傧相 bīnxiàng

    - tiếp tân

  • volume volume

    - 男傧相 nánbīnxiàng

    - phù rể

  • volume volume

    - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • volume volume

    - 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - không kém gì nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Tân , Tấn
    • Nét bút:ノ丨丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJOC (人十人金)
    • Bảng mã:U+50A7
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao