Đọc nhanh: 扮相 (ban tướng). Ý nghĩa là: hoá trang (hình tượng sau khi diễn viên hoá trang thành nhân vật trong kịch). Ví dụ : - 他的扮相和唱工都很好 anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
扮相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá trang (hình tượng sau khi diễn viên hoá trang thành nhân vật trong kịch)
演员化装成剧中人物后的外部形象
- 他 的 扮相 和 唱工 都 很 好
- anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮相
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他 的 扮相 和 唱工 都 很 好
- anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
- 那个 丑角 的 扮相 很 滑稽 呀
- Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扮›
相›