Đọc nhanh: 本相 (bổn tướng). Ý nghĩa là: chân tướng; nguyên hình; diện mạo vốn có; bộ mặt vốn có. 本来面目;原形., bản tướng. Ví dụ : - 本相毕露 lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
本相 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân tướng; nguyên hình; diện mạo vốn có; bộ mặt vốn có. 本来面目;原形.
《朱子语类》卷七六:“贞是常恁地,便是他本相如此。”
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
✪ 2. bản tướng
本来面目; 原形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本相
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 本相毕露
- lộ rõ chân tướng; phô bày bản mặt thật
- 这 本书 揭示 了 真相
- Cuốn sách này làm rõ sự thật.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 这 两本书 的 内容 相同
- Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
相›