相觑 xiāng qù
volume volume

Từ hán việt: 【tướng thứ】

Đọc nhanh: 相觑 (tướng thứ). Ý nghĩa là: nhìn nhau.

Ý Nghĩa của "相觑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相觑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn nhau

to look at each other

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相觑

  • volume volume

    - 面面相觑 miànmiànxiāngqù

    - mặt đối mặt.

  • volume volume

    - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • volume volume

    - 冷眼相觑 lěngyǎnxiāngqù

    - nhìn nhau lạnh lùng.

  • volume volume

    - 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - không kém gì nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 不幸 bùxìng de 消息 xiāoxi 大家 dàjiā dōu 面面相觑 miànmiànxiāngqù 悄然 qiǎorán

    - Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCBHU (卜金月竹山)
    • Bảng mã:U+89D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình