Đọc nhanh: 变相 (biến tướng). Ý nghĩa là: biến tướng; biến hình; trá hình (nội dung không đổi, chỉ hình thức khác so với lúc đầu - chỉ việc xấu). Ví dụ : - 变相剥削。 biến tướng của hình thức bóc lột. - 变相贪污。 biến tướng của tham ô. - 变相的集中营。 trại tập trung trá hình
变相 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến tướng; biến hình; trá hình (nội dung không đổi, chỉ hình thức khác so với lúc đầu - chỉ việc xấu)
内容不变,形式和原来不同(指坏事)
- 变相 剥削
- biến tướng của hình thức bóc lột
- 变相 贪污
- biến tướng của tham ô
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变相
- 相随 心而变
- Tướng mạo thay đổi theo tâm.
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 变相 贪污
- biến tướng của tham ô
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
相›