Đọc nhanh: 相约 (tướng ước). Ý nghĩa là: hẹn nhau; ước hẹn.
相约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn nhau; ước hẹn
相互约定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相约
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
约›