Đọc nhanh: 肥胖 (phì bàn). Ý nghĩa là: mập; béo; béo phì; to béo; núng nính; mập mạp. Ví dụ : - 肥胖症。 bệnh béo phì. - 肥胖的人往往比瘦人血压高。 Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.. - 肥胖会增加患心脏病的危险。 Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
肥胖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mập; béo; béo phì; to béo; núng nính; mập mạp
(人体)脂肪过多。
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥胖
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肥›
胖›
đẫy đà; nở nangtươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạnphương phi
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
béo tốt; béo khoẻ
mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũngcồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
mập ra; phát tướng (lời nói khách sáo)
đầy đặn; to mà dày đặcto; lớn; sưng tấy; phìnhmàu mỡ; phì nhiêunhiều; tốt; đáng kể