Đọc nhanh: 瘦削 (sấu tước). Ý nghĩa là: gầy đét; gầy nhom; gầy còm; ốm nhom; còm kĩnh; hom; ốm nhánh.
瘦削 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy đét; gầy nhom; gầy còm; ốm nhom; còm kĩnh; hom; ốm nhánh
形容身体或脸很瘦,像是被削过的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦削
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 项目 经费 遭到 砍削
- Kinh phí của dự án bị cắt giảm.
- 你 太 瘦 了
- Bạn gầy quá rồi.
- 他长 得 太 柴 瘦
- Anh ấy trông rất gầy.
- 他 看起来 很 枯瘦
- Anh ấy trông rất gầy gò.
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
瘦›