Đọc nhanh: 瘪瘦 (tất sấu). Ý nghĩa là: mỏng; mảnh; ốm; gầy.
瘪瘦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏng; mảnh; ốm; gầy
干瘪消瘦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘪瘦
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 割 下 一块 瘦肉
- cắt một miếng thịt nạc.
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 园子 里 的 花 有 一些 瘪 了
- Trong vườn có mấy bông hoa tàn rồi.
- 你 太 瘦 了
- Bạn gầy quá rồi.
- 那 土壤 相当 瘦
- Đất đó khá cằn cỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
瘪›