Đọc nhanh: 吃肥丢瘦 (cật phì đâu sấu). Ý nghĩa là: chuyên giành lợi thế cho mình.
吃肥丢瘦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên giành lợi thế cho mình
比喻专做占便宜的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃肥丢瘦
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 不肥不瘦
- vừa người; không mập cũng không ốm
- 我 不 喜欢 吃 肥 的 肉
- Tôi không thích ăn thịt mỡ
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
- 想 减肥 , 当然 要少 吃 一点
- Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
吃›
瘦›
肥›