Đọc nhanh: 消瘦 (tiêu sấu). Ý nghĩa là: gầy đi; ốm đi (cơ thể); võ; mòn. Ví dụ : - 身体一天天消瘦。 thân thể ngày một gầy đi.
消瘦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy đi; ốm đi (cơ thể); võ; mòn
(身体) 变瘦
- 身体 一天天 消瘦
- thân thể ngày một gầy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消瘦
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 脸面 消瘦
- mặt gầy.
- 身体 一天天 消瘦
- thân thể ngày một gầy đi.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
瘦›