消瘦 xiāoshòu
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu sấu】

Đọc nhanh: 消瘦 (tiêu sấu). Ý nghĩa là: gầy đi; ốm đi (cơ thể); võ; mòn. Ví dụ : - 身体一天天消瘦。 thân thể ngày một gầy đi.

Ý Nghĩa của "消瘦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

消瘦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gầy đi; ốm đi (cơ thể); võ; mòn

(身体) 变瘦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 一天天 yìtiāntiān 消瘦 xiāoshòu

    - thân thể ngày một gầy đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消瘦

  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 脸面 liǎnmiàn 消瘦 xiāoshòu

    - mặt gầy.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 一天天 yìtiāntiān 消瘦 xiāoshòu

    - thân thể ngày một gầy đi.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ 消瘦 xiāoshòu le 许多 xǔduō

    - Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.

  • volume volume

    - 不消说 bùxiāoshuō

    - khỏi phải nói

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo 计划 jìhuà

    - Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao