Đọc nhanh: 痴肥 (si phì). Ý nghĩa là: béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịt, ỳ ạch. Ví dụ : - 痴肥臃肿。 múp míp ụt ịt.
痴肥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịt
肥胖得难看
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
✪ 2. ỳ ạch
形容人肥胖臃肿, 迟钝不灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴肥
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痴›
肥›
Mập, Béo, Béo Phì
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
béo tốt; béo khoẻ
mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũngcồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
Lồi lõm; gồ ghề. ◇Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ; nhân vị chi vu; kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹; 人謂之樗; 其大本擁腫; 而不中繩墨 ((Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có một cây lớn; người ta gọi nó là cây cây xư; gốc lớn nó lồi lõm; không đúng dây mực. Thô l