Đọc nhanh: 发胖 (phát phán). Ý nghĩa là: béo phì; béo ra; phát phì; mập lên (cơ thể). Ví dụ : - 比起发胖,大多数人对发腮似乎有着更大的恐惧 Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
发胖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. béo phì; béo ra; phát phì; mập lên (cơ thể)
(身体) 变胖
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发胖
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
胖›