Đọc nhanh: 疲劳测试 (bì lao trắc thí). Ý nghĩa là: sự kiểm tra độ bền mỏi; thí nghiệm mỏi.
疲劳测试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự kiểm tra độ bền mỏi; thí nghiệm mỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲劳测试
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 他 正在 接受 激素 测试
- Anh ấy đang xét nghiệm hormone.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
测›
疲›
试›