Đọc nhanh: 疲劳症 (bì lao chứng). Ý nghĩa là: sự mệt mỏi.
疲劳症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự mệt mỏi
fatigue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲劳症
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 工人 憋住 疲劳 干活
- Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 因 疲劳 , 他 犯错 了
- Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.
- 他 的 疲劳 状态 日益 明显
- Tình trạng mệt mỏi của anh ấy ngày càng rõ rệt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 按摩 油能 舒缓 肌肉 紧张 , 帮助 缓解 疲劳
- Dầu mát xa giúp thư giãn cơ bắp căng thẳng và giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
疲›
症›