Đọc nhanh: 疲软 (bì nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm nhũn; bủn rủn; mềm như bún; bải hoải; lệt bệt; mệt dừ; xìu; mệt nhừ, sụt giá; rớt giá. Ví dụ : - 事业生涯疲软了伟哥可救不了你 Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
疲软 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mềm nhũn; bủn rủn; mềm như bún; bải hoải; lệt bệt; mệt dừ; xìu; mệt nhừ
疲乏无力;不振作
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
✪ 2. sụt giá; rớt giá
旧指行情价格低落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲软
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他似 有些 疲惫
- Anh ấy dường như có chút mệt mỏi.
- 他们 感到 极度 疲惫
- Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疲›
软›
mệt mỏi; mệt nhọc; không có sức lựcbất tài; không có năng lực
ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
Thoái Hóa (Chức Năng)