疲累 pílèi
volume volume

Từ hán việt: 【bì lụy】

Đọc nhanh: 疲累 (bì lụy). Ý nghĩa là: mệt mỏi cực độ; kiệt sức, nhọc, nhọc mệt. Ví dụ : - 看他疲累的样子好像得病了。 Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.. - 他很体谅大家疲累。 Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.. - 走十公里后我感觉疲累地要命了。 Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.

Ý Nghĩa của "疲累" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疲累 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mệt mỏi cực độ; kiệt sức

疲乏劳累,很累

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn 疲累 pílèi de 样子 yàngzi 好像 hǎoxiàng 得病 débìng le

    - Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.

  • volume volume

    - hěn 体谅 tǐliàng 大家 dàjiā 疲累 pílèi

    - Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.

  • volume volume

    - zǒu 十公里 shígōnglǐ hòu 感觉 gǎnjué 疲累 pílèi 要命 yàomìng le

    - Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhọc

身心劳苦

✪ 3. nhọc mệt

因体力或脑力消耗过多而需要休息

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 疲累

✪ 1. Cách phân biệt 1. “疲惫”dùng trong văn viết,thường nói “疲惫不堪,极端疲惫”。 2. “疲劳”dùng trong tình huống cần nghỉ ngơi sau khi vận động, làm việc. Thường nói “消除疲劳”;Có thể làm thuật ngữ chỉ sinh lý, như 视觉疲劳;物理学术语,如弹性疲劳,磁性疲劳等。 3. “疲倦” chỉ sự buồn ngủ ví như “不知疲倦”。 4. “疲乏”chỉ làm việc liên tục dẫn tới cơ thể, tinh thần mệt mỏi。

“疲惫”书面语,常说“疲惫不堪,极端疲惫”。“疲劳”用于劳动或运动后,需要休息的情况,常说“消除疲劳”;它还可以作生理术语,如视觉疲劳;物理学术语,如弹性疲劳,磁性疲劳等。“疲倦”指困倦,带有睡意,如说“不知疲倦”。“疲乏”着重指体力缺乏,精神困乏,常指连续紧张工作,劳动过度,运动过分剧烈等情况,如身体非常疲乏。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲累

  • volume volume

    - kàn 疲累 pílèi de 样子 yàngzi 好像 hǎoxiàng 得病 débìng le

    - Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn

    - Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

  • volume volume

    - hěn 体谅 tǐliàng 大家 dàjiā 疲累 pílèi

    - Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.

  • volume volume

    - zǒu 十公里 shígōnglǐ hòu 感觉 gǎnjué 疲累 pílèi 要命 yàomìng le

    - Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.

  • volume volume

    - 事故 shìgù lèi le 整个 zhěnggè 团队 tuánduì

    - Sự cố đã liên lụy đến cả đội.

  • - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao