精神 jīngshen
volume volume

Từ hán việt: 【tinh thần】

Đọc nhanh: 精神 (tinh thần). Ý nghĩa là: sức sống; tinh thần; sinh lực, hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; lanh lợi, đẹp trai. Ví dụ : - 他天天都精神焕发。 Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.. - 我们要保持积极的精神。 Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.. - 这孩子大大的眼睛怪精神的。 Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.

Ý Nghĩa của "精神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

精神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sức sống; tinh thần; sinh lực

精力; 活力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天天 tiāntiān dōu 精神焕发 jīngshénhuànfā

    - Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极 jījí de 精神 jīngshén

    - Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.

精神 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; lanh lợi

形容人有活力。

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 大大的 dàdàde 眼睛 yǎnjing guài 精神 jīngshén de

    - Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.

  • volume volume

    - 刚理 gānglǐ le 看起来 kànqǐlai hěn 精神 jīngshén

    - Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.

✪ 2. đẹp trai

很帅; 相貌、身体好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi 演员 yǎnyuán 非常 fēicháng yǒu 精神 jīngshén

    - Diễn viên đó rất đẹp trai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 真是 zhēnshi 精神 jīngshén

    - Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精神

✪ 1. Động từ (有,没有,打起,来) + 精神

hành động liên quan đến "精神”

Ví dụ:
  • volume

    - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 没有 méiyǒu 精神 jīngshén

    - Cô ấy gần đây luôn không có tinh thần.

  • volume

    - 打起精神 dǎqǐjīngshén lái 准备 zhǔnbèi 面试 miànshì

    - Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.

✪ 2. 精神 + Tính từ (好,不好,焕发,饱满)

tinh thần như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān de 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.

  • volume

    - de 精神焕发 jīngshénhuànfā le 许多 xǔduō

    - Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.

✪ 3. 精神 + 起来

tràn đầy năng lượng; tràn đầy sức sống

Ví dụ:
  • volume

    - de 身体 shēntǐ 精神 jīngshén 起来 qǐlai

    - Cơ thể của tôi tràn đầy năng lượng.

  • volume

    - tīng le 一首歌 yīshǒugē 精神 jīngshén 起来 qǐlai le

    - Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.

✪ 4. 真/多 + 精神

thật đẹp trai; rất đẹp trai; tràn đầy sức sống

Ví dụ:
  • volume

    - zhēn 精神 jīngshén 穿 chuān 什么 shénme dōu 好看 hǎokàn

    - Anh ấy thật đẹp trai, mặc gì cũng đẹp.

  • volume

    - 经过 jīngguò 锻炼 duànliàn hòu 现在 xiànzài duō 精神 jīngshén

    - Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.

So sánh, Phân biệt 精神 với từ khác

✪ 1. 精力 vs 精神

Giải thích:

"精力" vừa chỉ cả thể lực và tinh thần, "精神" không thể dùng để chỉ thể lực.
"精神" còn là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"精力" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神

  • volume volume

    - 鲁宾逊 lǔbīnxùn 一样 yīyàng dōu yǒu 顽强 wánqiáng 拼博 pīnbó de 精神 jīngshén

    - Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 精神食粮 jīngshénshíliáng

    - Sách là món ăn tinh thần

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 精神 jīngshén 特别 tèbié hǎo

    - Hôm nay anh ấy tinh thần rất tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 真是 zhēnshi 精神 jīngshén

    - Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.

  • volume volume

    - yǒu 闻鸡起舞 wénjīqǐwǔ de 精神 jīngshén 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù kuài

    - Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh

  • volume volume

    - 他学得 tāxuédé 很慢 hěnmàn dàn 表现 biǎoxiàn chū 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao