Đọc nhanh: 精神 (tinh thần). Ý nghĩa là: sức sống; tinh thần; sinh lực, hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; lanh lợi, đẹp trai. Ví dụ : - 他天天都精神焕发。 Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.. - 我们要保持积极的精神。 Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.. - 这孩子大大的眼睛,怪精神的。 Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
精神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức sống; tinh thần; sinh lực
精力; 活力
- 他 天天 都 精神焕发
- Anh ấy ngày nào cũng luôn tràn đầy sức sống.
- 我们 要 保持 积极 的 精神
- Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.
精神 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt bát; sôi nổi; nhanh nhẹn; lanh lợi
形容人有活力。
- 这 孩子 大大的 眼睛 , 怪 精神 的
- Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
- 我 刚理 了 发 , 看起来 很 精神
- Tôi vừa mới cắt tóc, trông vô cùng hoạt bát.
✪ 2. đẹp trai
很帅; 相貌、身体好
- 那位 演员 非常 有 精神
- Diễn viên đó rất đẹp trai.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精神
✪ 1. Động từ (有,没有,打起,来) + 精神
hành động liên quan đến "精神”
- 她 最近 总是 没有 精神
- Cô ấy gần đây luôn không có tinh thần.
- 她 打起精神 来 准备 面试
- Cô ấy lấy lại tinh thần để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.
✪ 2. 精神 + Tính từ (好,不好,焕发,饱满)
tinh thần như thế nào
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
- 他 的 精神焕发 了 许多
- Tinh thần của anh ấy phấn chấn hơn nhiều.
✪ 3. 精神 + 起来
tràn đầy năng lượng; tràn đầy sức sống
- 我 的 身体 精神 起来
- Cơ thể của tôi tràn đầy năng lượng.
- 她 听 了 一首歌 , 精神 起来 了
- Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.
✪ 4. 真/多 + 精神
thật đẹp trai; rất đẹp trai; tràn đầy sức sống
- 他 真 精神 , 穿 什么 都 好看
- Anh ấy thật đẹp trai, mặc gì cũng đẹp.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
So sánh, Phân biệt 精神 với từ khác
✪ 1. 精力 vs 精神
"精力" vừa chỉ cả thể lực và tinh thần, "精神" không thể dùng để chỉ thể lực.
"精神" còn là tính từ, có thể làm vị ngữ.
"精力" chỉ là danh từ, không thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 今天 精神 特别 好
- Hôm nay anh ấy tinh thần rất tốt.
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
精›