Đọc nhanh: 明快 (minh khoái). Ý nghĩa là: thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự), cởi mở; thẳng thắn (tính tình), sáng. Ví dụ : - 月亮照得院子里挺明快。 ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
明快 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thoát; dễ hiểu lưu loát (ngôn ngữ, văn tự)
(语言、文字等) 明白通畅;不晦涩不呆板
✪ 2. cởi mở; thẳng thắn (tính tình)
性格开朗直爽;办事有决断
✪ 3. sáng
明亮
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明快
- 我 明天 快 递给 你
- Ngày mai tôi sẽ giao cho bạn.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 论点 精确 , 语言 明快
- luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
明›