Đọc nhanh: 淋漓 (lâm li). Ý nghĩa là: nhễ nhại; đầm đìa, niềm vui tràn trề; vui tràn trề, lâm ly. Ví dụ : - 大汗淋漓。 mồ hôi nhễ nhại.. - 墨迹淋漓。 vết mực loang lỗ.. - 鲜血淋漓。 máu me đầm đìa.
淋漓 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhễ nhại; đầm đìa
形容湿淋淋往下滴
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. niềm vui tràn trề; vui tràn trề
形容畅快
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
✪ 3. lâm ly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋漓
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淋›
漓›