Đọc nhanh: 谙熟 (am thục). Ý nghĩa là: Rành; hiểu rõ. ☆Tương tự: am luyện 諳練; am thuộc.
谙熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rành; hiểu rõ. ☆Tương tự: am luyện 諳練; am thuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙熟
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
谙›