Đọc nhanh: 烂熟 (lạn thục). Ý nghĩa là: rục; nhừ; mềm rục; nẫu; muồi; úng, thuộc lòng; thuộc như cháo; thuộc nằm lòng; làu. Ví dụ : - 台词背得烂熟。 thuộc lòng kịch bản như cháo.
✪ 1. rục; nhừ; mềm rục; nẫu; muồi; úng
肉、菜等煮得十分熟
✪ 2. thuộc lòng; thuộc như cháo; thuộc nằm lòng; làu
十分熟悉;十分熟练
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂熟
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
熟›