Đọc nhanh: 娴熟 (nhàn thục). Ý nghĩa là: thành thạo; thông thạo, tinh thục. Ví dụ : - 上班族起床娴熟的刷牙洗脸,尔后匆匆赶往工作岗位 Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
娴熟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành thạo; thông thạo
熟练
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
✪ 2. tinh thục
工作、动作等因常做而有经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娴熟
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娴›
熟›