Đọc nhanh: 熟识 (thục thức). Ý nghĩa là: hiểu biết; hiểu; quen thuộc. Ví dụ : - 这批学员都熟识水性。 Loạt học viên này đều biết bơi.. - 我们在一起共过事,彼此都很熟识。 chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
熟识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết; hiểu; quen thuộc
对某人认识得比较久或对某种事物了解得比较透彻
- 这批 学员 都 熟识 水性
- Loạt học viên này đều biết bơi.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟识
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 我们 在 一起 共过 事 , 彼此 都 很 熟识
- chúng tôi đã từng cộng tác với nhau, đôi bên rất hiểu nhau.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 经常 到 那里 去 , 熟识 路途
- anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.
- 他 对 这里 很 熟识
- Anh ấy rất quen thuộc với nơi này.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 这批 学员 都 熟识 水性
- Loạt học viên này đều biết bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
识›