白面书生 báimiàn shūshēng
volume volume

Từ hán việt: 【bạch diện thư sanh】

Đọc nhanh: 白面书生 (bạch diện thư sanh). Ý nghĩa là: bạch diện thư sinh; người còn trẻ non kém; thiếu kinh nghiệm; tri thức nông cạn.

Ý Nghĩa của "白面书生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白面书生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạch diện thư sinh; người còn trẻ non kém; thiếu kinh nghiệm; tri thức nông cạn

指年纪轻见识浅,缺乏实际锻炼的读书人; 年轻俊秀, 而缺乏经验的读书人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白面书生

  • volume volume

    - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • volume volume

    - 白面书生 báimiànshūshēng

    - bạch diện thư sinh.

  • volume volume

    - 书面材料 shūmiàncáiliào

    - tài liệu văn bản.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng 著书 zhùshū 无数 wúshù

    - Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.

  • volume volume

    - shū 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Thư là giáo viên của tôi.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí 大大 dàdà 丰富 fēngfù le de 生活 shēnghuó

    - Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao