纯熟 chúnshú
volume volume

Từ hán việt: 【thuần thục】

Đọc nhanh: 纯熟 (thuần thục). Ý nghĩa là: thuần thục; thành thạo; khéo léo; thành thục; thuần. Ví dụ : - 技术纯熟。 kỹ thuật thành thạo.

Ý Nghĩa của "纯熟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纯熟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuần thục; thành thạo; khéo léo; thành thục; thuần

很熟练

Ví dụ:
  • volume volume

    - 技术 jìshù 纯熟 chúnshú

    - kỹ thuật thành thạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯熟

  • volume volume

    - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

  • volume volume

    - 枪法 qiāngfǎ 纯熟 chúnshú

    - sử dụng giáo thành thạo.

  • volume volume

    - 技术 jìshù 纯熟 chúnshú

    - kỹ thuật thành thạo.

  • volume volume

    - de 技术 jìshù hěn 纯熟 chúnshú

    - Kĩ thuật của anh ấy rất thành thạo.

  • volume volume

    - 习艺 xíyì yǒu nián 渐臻 jiànzhēn 纯熟 chúnshú

    - học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.

  • volume volume

    - 单纯 dānchún 希望 xīwàng 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ shì 新手 xīnshǒu shá dōu 不熟 bùshú

    - Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao