Đọc nhanh: 纯熟 (thuần thục). Ý nghĩa là: thuần thục; thành thạo; khéo léo; thành thục; thuần. Ví dụ : - 技术纯熟。 kỹ thuật thành thạo.
纯熟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuần thục; thành thạo; khéo léo; thành thục; thuần
很熟练
- 技术 纯熟
- kỹ thuật thành thạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯熟
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 枪法 纯熟
- sử dụng giáo thành thạo.
- 技术 纯熟
- kỹ thuật thành thạo.
- 他 的 技术 很 纯熟
- Kĩ thuật của anh ấy rất thành thạo.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 他 单纯 希望 一切顺利
- Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
纯›