Đọc nhanh: 生硬 (sanh ngạnh). Ý nghĩa là: gượng gạo; không tự nhiên; không thuần thục, cứng nhắc; cứng đờ; máy móc; xẵng; sống sượng, ngượng. Ví dụ : - 这几个字用得很生硬。 mấy chữ này trông rất gượng gạo.. - 态度生硬。 thái độ cứng nhắc.. - 作风生硬。 tác phong cứng nhắc.
生硬 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gượng gạo; không tự nhiên; không thuần thục
勉强做的;不自然;不熟练
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
✪ 2. cứng nhắc; cứng đờ; máy móc; xẵng; sống sượng
不柔和;不细致
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
✪ 3. ngượng
因长期不用而不熟练
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生硬
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
硬›