代沟 dàigōu
volume volume

Từ hán việt: 【đại câu】

Đọc nhanh: 代沟 (đại câu). Ý nghĩa là: sự khác nhau; khoảng cách thế hệ. Ví dụ : - 代沟的根本原因是缺乏沟通。 Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.. - 他和祖父之间有代沟。 Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.. - 代沟让父母和孩子争吵。 Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.

Ý Nghĩa của "代沟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

代沟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự khác nhau; khoảng cách thế hệ

指两代人之间在价值观念;心理状态;生活习惯等方面的差异

Ví dụ:
  • volume volume

    - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • volume volume

    - 祖父 zǔfù 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu ràng 父母 fùmǔ 孩子 háizi 争吵 zhēngchǎo

    - Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代沟

✪ 1. A + 和/跟 + B (+之间) + 有 + 代沟

A và B có khoảng cách thế hệ

Ví dụ:
  • volume

    - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.

  • volume

    - 孩子 háizi 大人 dàrén 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Trẻ con và người lớn có khoảng cách thế hệ.

✪ 2. 代沟 + Động từ/Tính từ (消失/变浅/加深/深/大)

thay đổi hoặc trạng thái của sự khác biệt thế hệ

Ví dụ:
  • volume

    - 代沟 dàigōu zài 他们 tāmen 之间 zhījiān 变浅 biànqiǎn le

    - Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.

  • volume

    - 代沟 dàigōu zài 这代人 zhèdàirén zhōng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代沟

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • volume volume

    - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu zài 他们 tāmen 之间 zhījiān 变浅 biànqiǎn le

    - Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.

  • volume volume

    - 祖父 zǔfù 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu ràng 父母 fùmǔ 孩子 háizi 争吵 zhēngchǎo

    - Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 大人 dàrén 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Trẻ con và người lớn có khoảng cách thế hệ.

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu zài 这代人 zhèdàirén zhōng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao