Đọc nhanh: 代沟 (đại câu). Ý nghĩa là: sự khác nhau; khoảng cách thế hệ. Ví dụ : - 代沟的根本原因是缺乏沟通。 Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.. - 他和祖父之间有代沟。 Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.. - 代沟让父母和孩子争吵。 Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
代沟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự khác nhau; khoảng cách thế hệ
指两代人之间在价值观念;心理状态;生活习惯等方面的差异
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代沟
✪ 1. A + 和/跟 + B (+之间) + 有 + 代沟
A và B có khoảng cách thế hệ
- 我 和 父母 之间 有 代沟
- Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.
- 孩子 和 大人 之间 有 代沟
- Trẻ con và người lớn có khoảng cách thế hệ.
✪ 2. 代沟 + Động từ/Tính từ (消失/变浅/加深/深/大)
thay đổi hoặc trạng thái của sự khác biệt thế hệ
- 代沟 在 他们 之间 变浅 了
- Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.
- 代沟 在 这代人 中 逐渐 消失
- Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代沟
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 代沟 在 他们 之间 变浅 了
- Khoảng cách thế hệ giữa họ đã giảm.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
- 孩子 和 大人 之间 有 代沟
- Trẻ con và người lớn có khoảng cách thế hệ.
- 代沟 在 这代人 中 逐渐 消失
- Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.
- 我 和 父母 之间 有 代沟
- Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
沟›