Đọc nhanh: 生分 (sinh phân). Ý nghĩa là: xa lạ; không thân thiết (tình cảm). Ví dụ : - 很久不来往,就显得生分了。 lâu lắm rồi không qua lại với nhau, tình cảm trở nên phai nhạt.
生分 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa lạ; không thân thiết (tình cảm)
(感情) 疏远
- 很久 不 来往 , 就 显得 生分 了
- lâu lắm rồi không qua lại với nhau, tình cảm trở nên phai nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生分
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 他 的 生活 作息 十分 规律
- Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
生›