Đọc nhanh: 半生 (bán sinh). Ý nghĩa là: nửa cuộc đời; nửa đời. Ví dụ : - 前半生 nửa cuộc đời đã qua. - 操劳半生 vất vả cả nửa đời. - 半生戎马 nửa đời chinh chiến
✪ 1. nửa cuộc đời; nửa đời
半辈子
- 前半生
- nửa cuộc đời đã qua
- 操劳 半生
- vất vả cả nửa đời
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半生
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 前半生
- nửa cuộc đời đã qua
- 碌碌 半生
- nửa đời vất vả.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 多半 学生 都 参加 了
- Hơn một nửa học sinh đều tham gia.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
生›