Đọc nhanh: 学生运动 (học sinh vận động). Ý nghĩa là: phong trào sinh viên. Ví dụ : - ¯通过这部小说,可以看到当时学生运动的一个侧影。 qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy. - 《全市中学生运动会侧记》 "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
学生运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào sinh viên
student movement
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学生运动
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 学生 们 共同 参加 了 活动
- Các học sinh cùng tham gia hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
学›
生›
运›