Đọc nhanh: 侧生动物 (trắc sinh động vật). Ý nghĩa là: parazoan (động vật thuộc Subkingdom Parazoa, chủ yếu là bọt biển).
侧生动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. parazoan (động vật thuộc Subkingdom Parazoa, chủ yếu là bọt biển)
parazoan (animal of the subkingdom Parazoa, mostly sponges)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧生动物
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 拉 是 一种 土生 动物
- Dế đất là một loài động vật sống ở đất.
- 动物 在 野外 很难 生存
- Động vật rất khó sống sót trong tự nhiên.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 他 的 演技 让 人物 更加 生动
- Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
动›
物›
生›