Đọc nhanh: 玩弄词藻 (ngoạn lộng từ tảo). Ý nghĩa là: trở thành một kẻ đạo đức giả và ẩn sau những lời hoa mỹ, để tung hứng với các từ (không trung thực).
玩弄词藻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành một kẻ đạo đức giả và ẩn sau những lời hoa mỹ
to be a hypocrite and hide behind florid rhetoric
✪ 2. để tung hứng với các từ (không trung thực)
to juggle with words (dishonestly)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩弄词藻
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 玩弄 花招
- chơi trò bịp bợm
- 她 喜欢 弄 她 的 玩具 熊
- Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.
- 过激 的 革命 词藻
- những lời lẽ cách mạng quá khích.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 她 善 玩弄 别人 的 感情
- Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
玩›
藻›
词›