Đọc nhanh: 逗弄 (đậu lộng). Ý nghĩa là: dụ; dụ dỗ, đùa; trêu đùa; nghịch, chọc. Ví dụ : - 老人在逗弄孙子玩。 ông lão đang chơi với đứa cháu.. - 逗弄人可不该。 không nên trêu đùa người khác.
逗弄 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dụ; dụ dỗ
引逗
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
✪ 2. đùa; trêu đùa; nghịch
作弄;耍笑
- 逗弄 人 可 不该
- không nên trêu đùa người khác.
✪ 3. chọc
✪ 4. cớ trêu
耍笑捉弄; 拿人开心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗弄
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 逗弄 人 可 不该
- không nên trêu đùa người khác.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
逗›