Đọc nhanh: 白玩儿 (bạch ngoạn nhi). Ý nghĩa là: chơi miễn phí; chơi không phải trả tiền 不付任何代价地玩儿, dễ như bỡn; dễ như chơi; làm cái một (làm việc gì đó nhẹ nhàng, dễ dàng, không tốn công sức gì), chơi không phải trả tiền.
白玩儿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chơi miễn phí; chơi không phải trả tiền 不付任何代价地玩儿
✪ 2. dễ như bỡn; dễ như chơi; làm cái một (làm việc gì đó nhẹ nhàng, dễ dàng, không tốn công sức gì)
指做某种事轻而易举,不费力
✪ 3. chơi không phải trả tiền
不付任何代价地玩儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白玩儿
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 他们 喜欢 在 公园 里 玩儿
- Họ thích chơi trong công viên.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 他 就 喜欢 这些 个蠢 玩意儿
- Yêu những thứ ngu ngốc này.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
玩›
白›