Đọc nhanh: 猛犸 (mãnh mã). Ý nghĩa là: voi Ma-mút (loài voi cổ đã bị tuyệt chủng). Ví dụ : - 古代的猛犸和现在的象体格大小差不多。 voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
猛犸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. voi Ma-mút (loài voi cổ đã bị tuyệt chủng)
古哺乳动物,形状和大小都跟现代的象相似,全身有长毛,门齿向上弯曲,生活在寒冷地带,是第四纪的动物,已经绝种也叫毛象
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛犸
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 他 猛地 拍 了 我 一下
- Anh ấy đột nhiên vỗ tôi một cái.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犸›
猛›