Đọc nhanh: 猛禽 (mãnh cầm). Ý nghĩa là: loài mãnh cầm; loài chim dữ (như chim ưng, diều hâu); mãnh cầm.
猛禽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loài mãnh cầm; loài chim dữ (như chim ưng, diều hâu); mãnh cầm
凶猛的鸟类,如鹫、鹰、枭等嘴短而尖锐,上嘴尖有钩,翼大,龙骨很发达,善飞行,脚短而健壮,趾有钩状的爪,视力敏锐,吃其他鸟类和小动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛禽
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 雕 属于 猛禽 类鸟
- Đại bàng thuộc loài chim săn mồi.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 他 向前 猛冲
- Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.
- 他 猛地 拍 了 我 一下
- Anh ấy đột nhiên vỗ tôi một cái.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猛›
禽›