Đọc nhanh: 醇烈 (thuần liệt). Ý nghĩa là: đậm.
醇烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậm
味道醇厚浓烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醇烈
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烈›
醇›