Đọc nhanh: 炽烈 (xí liệt). Ý nghĩa là: rừng rực; hừng hực; nóng rực; sáng chói; rực sáng (lửa); cháy đậm; lém, dữ dội.
炽烈 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rừng rực; hừng hực; nóng rực; sáng chói; rực sáng (lửa); cháy đậm; lém
(火) 旺盛猛烈
✪ 2. dữ dội
(动作、言论等) 剧烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炽烈
- 炽 烈
- nóng rừng rực.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炽›
烈›