Đọc nhanh: 地震烈度 (địa chấn liệt độ). Ý nghĩa là: cường độ địa chấn.
地震烈度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường độ địa chấn
地震发生后在地面上造成的影响或破坏的程度,与地震震级并不成比例地震烈度分为十二度,简称烈度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震烈度
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 昨天 的 地震 很 强烈
- Trận động đất hôm qua rất mạnh.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 那里 发生 了 强烈 地震
- Ở đó phát sinh địa chấn rất mạnh.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
度›
烈›
震›