浑厚 húnhòu
volume volume

Từ hán việt: 【hồn hậu】

Đọc nhanh: 浑厚 (hồn hậu). Ý nghĩa là: thật thà; chất phác; thật thà chất phác; thuần phác, mộc mạc; hồn hậu; hồn nhiên; hùng hồn (phong cách nghệ thuật), trầm mạnh (âm thanh). Ví dụ : - 天性浑厚 tính tình thật thà chất phác. - 笔力浑厚 ngòi bút mộc mạc. - 嗓音浑厚 giọng hát trầm đầy nhựa sống.

Ý Nghĩa của "浑厚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浑厚 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thật thà; chất phác; thật thà chất phác; thuần phác

淳朴老实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天性 tiānxìng 浑厚 húnhòu

    - tính tình thật thà chất phác

✪ 2. mộc mạc; hồn hậu; hồn nhiên; hùng hồn (phong cách nghệ thuật)

(艺术风格等) 朴实雄厚;不纤巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笔力 bǐlì 浑厚 húnhòu

    - ngòi bút mộc mạc

✪ 3. trầm mạnh (âm thanh)

(声音) 低沉有力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 浑厚 húnhòu

    - giọng hát trầm đầy nhựa sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑厚

  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 浑厚 húnhòu

    - giọng hát trầm đầy nhựa sống.

  • volume volume

    - 笔力 bǐlì 浑厚 húnhòu

    - ngòi bút mộc mạc

  • volume volume

    - 井水 jǐngshuǐ 变浑 biànhún le

    - Nước giếng trở nên đục rồi.

  • volume volume

    - 天性 tiānxìng 浑厚 húnhòu

    - tính tình thật thà chất phác

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • volume volume

    - wèi rén 质朴 zhìpiáo 忠厚 zhōnghòu

    - Là người chất phác trung hậu

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • - 今天 jīntiān 早上好 zǎoshànghǎo lěng a 穿厚 chuānhòu 一点 yìdiǎn ba

    - Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao