Đọc nhanh: 绞 (hào.giảo). Ý nghĩa là: vắn; xoắn; quấn; vặn, vắt, treo cổ; thắt cổ (hình phạt). Ví dụ : - 把线绞在一起。 Quấn dây lại với nhau.. - 绞了几股绳子。 Xoắn vài sợi dây thừng.. - 把毛巾绞干。 Vắt khô khăn lông.
绞 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vắn; xoắn; quấn; vặn
把两股以上条状物扭在一起
- 把 线 绞 在 一起
- Quấn dây lại với nhau.
- 绞 了 几股 绳子
- Xoắn vài sợi dây thừng.
✪ 2. vắt
握住条状物的两端同时向相反的方向转动,使受到挤压; 拧
- 把 毛巾 绞干
- Vắt khô khăn lông.
- 绞干 毛巾 的 水
- Vắt bớt nước trên khăn.
- 把 衣服 绞干
- Vắt khô quần áo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. treo cổ; thắt cổ (hình phạt)
勒死; 吊死
- 绞死 那个 罪犯
- Treo cổ tên tội phạm đó.
- 他 被 绞死 了
- Anh ta bị treo cổ chết.
✪ 4. khoan
用钻头钻
- 用 电钻 来 绞孔
- Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.
- 正在 绞 一个 洞
- Đang khoan một lỗ.
绞 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn (lượng từ)
量词,用于纱、毛线等
- 拿出 一 绞 纱线
- Lấy ra một cuộn sợi vải.
- 那有 几 绞 毛线
- Ở đó có mấy cuộn len.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绞
✪ 1. Chủ ngữ(线/毛线/问题/事情)+ 绞 + 在一起
- 这些 耳机线 都 绞 在 一起 了
- Các dây tai nghe này đều được xoắn lại với nhau.
- 各种 问题 都 绞 在 一起
- Các loại vấn đề đều xoắn lại với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 绞 了 几股 绳子
- Xoắn vài sợi dây thừng.
- 把 衣服 绞干
- Vắt khô quần áo.
- 绞干 毛巾 的 水
- Vắt bớt nước trên khăn.
- 用 电钻 来 绞孔
- Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.
- 绞死 那个 罪犯
- Treo cổ tên tội phạm đó.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绞›