jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hào.giảo】

Đọc nhanh: (hào.giảo). Ý nghĩa là: vắn; xoắn; quấn; vặn, vắt, treo cổ; thắt cổ (hình phạt). Ví dụ : - 把线绞在一起。 Quấn dây lại với nhau.. - 绞了几股绳子。 Xoắn vài sợi dây thừng.. - 把毛巾绞干。 Vắt khô khăn lông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. vắn; xoắn; quấn; vặn

把两股以上条状物扭在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 线 xiàn jiǎo zài 一起 yìqǐ

    - Quấn dây lại với nhau.

  • volume volume

    - jiǎo le 几股 jǐgǔ 绳子 shéngzi

    - Xoắn vài sợi dây thừng.

✪ 2. vắt

握住条状物的两端同时向相反的方向转动,使受到挤压; 拧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毛巾 máojīn 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô khăn lông.

  • volume volume

    - 绞干 jiǎogàn 毛巾 máojīn de shuǐ

    - Vắt bớt nước trên khăn.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. treo cổ; thắt cổ (hình phạt)

勒死; 吊死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绞死 jiǎosǐ 那个 nàgè 罪犯 zuìfàn

    - Treo cổ tên tội phạm đó.

  • volume volume

    - bèi 绞死 jiǎosǐ le

    - Anh ta bị treo cổ chết.

✪ 4. khoan

用钻头钻

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 电钻 diànzuàn lái 绞孔 jiǎokǒng

    - Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài jiǎo 一个 yígè dòng

    - Đang khoan một lỗ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuộn (lượng từ)

量词,用于纱、毛线等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿出 náchū jiǎo 纱线 shāxiàn

    - Lấy ra một cuộn sợi vải.

  • volume volume

    - 那有 nàyǒu jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Ở đó có mấy cuộn len.

  • volume volume

    - mǎi le jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Mua một cuộn len.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ(线/毛线/问题/事情)+ 绞 + 在一起

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 耳机线 ěrjīxiàn dōu jiǎo zài 一起 yìqǐ le

    - Các dây tai nghe này đều được xoắn lại với nhau.

  • volume

    - 各种 gèzhǒng 问题 wèntí dōu jiǎo zài 一起 yìqǐ

    - Các loại vấn đề đều xoắn lại với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 绞着 jiǎozhe 辘轳 lùlu shuǐ

    - kéo guồng múc nước.

  • volume volume

    - jiǎo le 几股 jǐgǔ 绳子 shéngzi

    - Xoắn vài sợi dây thừng.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô quần áo.

  • volume volume

    - 绞干 jiǎogàn 毛巾 máojīn de shuǐ

    - Vắt bớt nước trên khăn.

  • volume volume

    - yòng 电钻 diànzuàn lái 绞孔 jiǎokǒng

    - Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.

  • volume volume

    - 绞死 jiǎosǐ 那个 nàgè 罪犯 zuìfàn

    - Treo cổ tên tội phạm đó.

  • volume volume

    - 满身 mǎnshēn hàn lián 头发 tóufà shàng dōu 可以 kěyǐ jiǎo 出水 chūshuǐ lái

    - người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo , Hào
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMYCK (女一卜金大)
    • Bảng mã:U+7EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao