Đọc nhanh: 兵不厌诈 (binh bất yếm trá). Ý nghĩa là: chiến tranh không ngại dối lừa; việc quân cơ không nề dối trá; nhà quân sự luôn phải lừa địch.
兵不厌诈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh không ngại dối lừa; việc quân cơ không nề dối trá; nhà quân sự luôn phải lừa địch
《韩非子·难一》"战阵之间,不厌诈伪"意思是用兵作战时可以使用欺诈的策略和方法迷惑敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵不厌诈
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
兵›
厌›
诈›